Công nhân trang trại chăn nuôi (ANZSCO 8423)
Công nhân trang trại chăn nuôi, được phân loại theo ANZSCO 8423, đóng một vai trò thiết yếu trong ngành chăn nuôi ở Úc. Những công nhân này chịu trách nhiệm thực hiện các công việc thường ngày khác nhau trong sản xuất chăn nuôi, thịt, sữa, trứng và len. Công nhân trang trại chăn nuôi đóng góp vào sức khỏe và phúc lợi tổng thể của vật nuôi, đảm bảo tính bền vững và năng suất của ngành.
Mức độ kỹ năng chỉ định:
Hầu hết các nghề trong danh mục Công nhân trang trại chăn nuôi đều yêu cầu trình độ kỹ năng phù hợp với trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nêu dưới đây:
Tại Úc:
- Chứng chỉ AQF II hoặc III hoặc ít nhất một năm kinh nghiệm liên quan (Kỹ năng ANZSCO cấp 4)
Tại New Zealand:
- Chứng chỉ NZQF Cấp 2 hoặc 3 hoặc ít nhất một năm kinh nghiệm liên quan (Kỹ năng ANZSCO Cấp 4)
Trong một số trường hợp nhất định, việc đào tạo bổ sung tại chỗ và/hoặc kinh nghiệm liên quan có thể cần thiết bên cạnh bằng cấp chính thức. Tuy nhiên, các nghề như Người chăn ngựa, Người xử lý len và Công nhân trang trại chăn nuôi không cần thiết có trình độ kỹ năng tương ứng với các tiêu chuẩn được nêu dưới đây:
Tại Úc:
- Chứng chỉ AQF I hoặc giáo dục trung học bắt buộc (Cấp độ kỹ năng 5 của ANZSCO)
Tại New Zealand:
- Chứng chỉ NZQF Cấp 1 hoặc giáo dục trung học bắt buộc (Kỹ năng ANZSCO Cấp 5)
Đối với một số ngành nghề nhất định, có thể cần phải có một thời gian ngắn đào tạo tại chỗ, bên cạnh hoặc thay vì bằng cấp chính thức. Trong một số trường hợp, bằng cấp chính thức hoặc đào tạo tại chỗ có thể không cần thiết.
Nhiệm vụ bao gồm:
- Hỗ trợ duy trì sức khỏe và phúc lợi của vật nuôi, bao gồm tuần tra, kiểm tra và báo cáo về tình trạng của chúng
- Cung cấp thức ăn, nước uống cho vật nuôi và thực hiện các chương trình cho ăn và phúc lợi
- Thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến sinh sản, ấp nở và nuôi dưỡng gia súc non
- Thiết lập đồng cỏ và cây trồng để chăn nuôi
- Chăn thả và lùa gia súc cho nhiều hoạt động nông nghiệp khác nhau, chẳng hạn như xén lông, vắt sữa và tiếp cận thức ăn
- Thực hiện các quy trình vệ sinh chuồng vắt sữa, rửa và làm sạch bầu vú cũng như sử dụng máy tiệt trùng vắt sữa
- Thu thập và ấp trứng
- Chuẩn bị và trải lông cừu trên bàn chân tường, ép len và đóng kiện thương hiệu
- Đảm nhận các nhiệm vụ chăn nuôi như đánh dấu, bắt la, cắt móng và chăm sóc móng
- Luyện tập ngựa thông qua việc đi bộ, cưỡi ngựa, dẫn dắt và bơi lội cũng như chăm sóc ngựa trong quá trình chạy đua, thử nghiệm vượt chướng ngại vật và các cuộc đua
- Tham gia vào các hoạt động trồng trọt và bảo trì nói chung, chẳng hạn như dựng và sửa chữa hàng rào, dọn dẹp chuồng trại chăn nuôi và bảo trì cơ sở hạ tầng
- Vận hành và bảo trì máy móc nông nghiệp, hệ thống cấp nước và tưới tiêu
- Sử dụng hệ thống thu thập dữ liệu và công nghệ trang trại
- Lắp ráp, chuẩn bị và bảo quản thức ăn chăn nuôi, chất độn chuồng và thiết bị xử lý
Nghề nghiệp:
- 842311 Công nhân trang trại chăn nuôi bò thịt
- 842312 Công nhân trang trại chăn nuôi gia súc và cừu
- 842313 Công nhân trang trại bò sữa
- 842314 Công nhân chăn nuôi
- 842315 Công nhân trang trại heo con
- 842316 Công nhân trang trại gia cầm
- 842317 Công nhân trang trại cừu
- 842318 Người nuôi ngựa
- 842321 Máy xử lý len
- 842399 Công nhân trang trại chăn nuôi
842311 Công nhân trang trại chăn nuôi bò thịt
Tiêu đề thay thế: Station Hand (Bò Bò)
Công nhân Trang trại Bò Bò, còn được gọi là Nhân viên Trạm, thực hiện các công việc thường ngày tại các trang trại chăn nuôi bò thịt. Những nhiệm vụ này bao gồm cho ăn, tập hợp, di chuyển gia súc và hỗ trợ chăn nuôi.
Cấp độ kỹ năng: 4
842312 Công nhân trang trại chăn nuôi gia súc và cừu
Công nhân trang trại chăn nuôi gia súc và cừu đảm nhận các công việc thường ngày ở trang trại chăn nuôi gia súc và cừu. Những nhiệm vụ này bao gồm di chuyển, cho ăn, đếm và hỗ trợ chăn nuôi.
Cấp độ kỹ năng: 4
842313 Công nhân trang trại bò sữa
Công nhân trang trại bò sữa thực hiện các công việc thường ngày ở trang trại bò sữa. Những nhiệm vụ này liên quan đến việc chăn nuôi, chăn nuôi, cho ăn, lùa xe và vắt sữa gia súc.
Cấp độ kỹ năng: 4
842314 Công nhân chăn nuôi
Chức danh thay thế: Nhà thầu chăn nuôi
Công nhân chăn nuôi, còn được gọi là Nhà thầu chăn nuôi, thực hiện nhiều nhiệm vụ chăn nuôi khác nhau cho vật nuôi. Những nhiệm vụ này bao gồm đánh dấu thịt cừu, bắt la, tiêm phòng, tưới nước, gọt chân và chăm sóc móng. Các chuyên môn trong nghề này bao gồm Thợ cắt móng gia súc, Người chăm sóc móng ngựa, Người đánh dấu cừu, Người la mã và Người cắt chân cừu.
Cấp độ kỹ năng: 4
842315 Công nhân trang trại heo con
Công nhân Trang trại Lợn hỗ trợ các công việc thường ngày ở trang trại lợn. Những nhiệm vụ này liên quan đến chăn nuôi, đẻ, chăn nuôi, cho ăn và chăn nuôi.chăn nuôi.
Cấp độ kỹ năng: 4
842316 Công nhân trang trại gia cầm
Công nhân trang trại gia cầm thực hiện các công việc thường ngày ở trang trại gia cầm. Những nhiệm vụ này bao gồm thu thập trứng, cho vào lò ấp, cung cấp thức ăn và nước uống cho gia cầm cũng như khử trùng trại giống để phòng bệnh.
Cấp độ kỹ năng: 4
842317 Công nhân trang trại cừu
Tiêu đề thay thế: Station Hand (Cừu)
Công nhân Trang trại Cừu, còn được gọi là Nhân viên Trạm, đảm nhận các công việc thường ngày ở trang trại cừu. Những công việc này bao gồm cho ăn, chăn cừu vào chuồng để đóng dấu, xén lông, chống nạng và dọn sân để bán.
Cấp độ kỹ năng: 4
842318 Người nuôi ngựa
Người chăn ngựa hỗ trợ việc xử lý ngựa cũng như bảo trì và vệ sinh chuồng ngựa.
Cấp độ kỹ năng: 5
Chuyên môn: Công nhân ngựa và ngựa đực
842321 Bộ xử lý len
Tiêu đề thay thế: Bàn tay xén lông, Công nhân xén lông
Người xử lý len, còn được gọi là Thợ xén lông hoặc Công nhân xén lông, điều chỉnh dòng cừu được cạo lông, duy trì sự sạch sẽ trong chuồng xén lông và hỗ trợ chuẩn bị kẹp len.
Cấp độ kỹ năng: 5
842399 Công nhân trang trại chăn nuôi nec
Nhóm nghề này bao gồm Công nhân trang trại chăn nuôi không được phân loại ở nơi khác. Nó bao gồm nhiều vai trò khác nhau như Công nhân trang trại hươu, Công nhân trang trại Emu, Người chăn dê và Công nhân trang trại đà điểu.
Cấp độ kỹ năng: 5
Các nghề trong nhóm này bao gồm:
- Công nhân trang trại hươu
- Công nhân trang trại Emu
- Người chăn dê
- Công nhân trang trại đà điểu
Unit Groups
- Công nhân trang trại chăn nuôi bò thịt (ANZSCO 842311)
- Công nhân trang trại chăn nuôi gia súc và cừu (ANZSCO 842312)
- Công nhân Trang trại Bò sữa (ANZSCO 842313)
- Công nhân chăn nuôi (ANZSCO 842314)
- Công nhân Trang trại Lợn (ANZSCO 842315)
- Công nhân trang trại gia cầm (ANZSCO 842316)
- Công nhân trang trại cừu (ANZSCO 842317)
- Stablehand (ANZSCO 842318)
- Máy xử lý len (ANZSCO 842321)
- Công nhân trang trại chăn nuôi (ANZSCO 842399)